英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 111

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:二、ni chung和句型 ni chngni ring的用法ni chung 意为总而言之、一般而言,带有些许迟疑的肯定语气。例如:--Ni chung,mỗi tu
(单词翻译:双击或拖选)
 二、nói chung和句型 …nói chúng…nói riêng的用法

nói chung 意为“总而言之”、“一般而言”,带有些许迟疑的肯定语气。例如:

--Nói chung,mỗi tuần tôi về văn phòng hai lần.

 一般而言,每周我回办公室两次。

--Một điều nói chung đều tốt đẹp cả.

 总而言之一切都好。

--Ngày nghỉ,nói chung,tôi ở nhà.

 一般说来,休息日我都在家。

“nói chung”与“nòi riêng”配合,组成句型“…nói chung, …nói riêng”用以表示整体与个体的同一性,并强调个体在整体中的这一特点,表示“……特别是……”。例如:

--Đời sống của nhân nói chung,của nông dân nói riêng đã có nhiều thay đổi.

 人民的生活,特别是农民的生活已有很大的变化。

--Môi sinh của các thành phố nói chung và Hà Nội nói riêng vẫn chưa sạch lắm.

各个城市特别是河内的生态环境还不是十分干净。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表