1.作动词常用于无主句中,可与thì 、là配合使用,意为“每逢……就……”、“总是……就……”。例如:
--Cứ đà này thì công việc sẽ hoàn thành đúng thời hạn.
总保持这种趋势,工作就可以按时完成了。
--Cứ đúng 8 giờ tối thì các cửa hàng đóng cửa.
每到晚上8点,各家商店就关门了。
--Cứ vài ba tuần là nó lại trở chứng. 她总是两三周就闹别扭。
2.作副词表示不管别的条件而对行动、状态做出的肯定,意为“一味,一直”,例如:
--Tôi cứ tưởng giờ này anh ở nhà.我一直以为这个时间你在家。
--Mày đừng sợ,cứ nói. 你别怕,尽管说。
--Trời mưa to như thế mà ông ấy vẫn cứ đi. 雨下得这么大,可他一味要去。