(Anh Quang và Việt阿光和阿越)
Q:Đêm hôm qua cậu có ngủ được không? 昨夜你睡得好吗?
V:Không.Cơn bão đó thật khủng khiếp.不好,那场风暴太可怕了。
Q:Bão làm đổ một số cây.Nhiều đường phố bị ngập.Và còn người bị thiệt mạng,bị mất nhà ở và của cải.
风暴刮倒了一些树。许多街道都被淹没了。还有人丧命,有人失去家园和财产。
V:Thật tội nghiệp.Cậu đã đọc báo hôm nay chưa?
真是可怜。你看今天的报纸了吗?
Q:Chưa,có tin gì đặc biệt không?还没有,有特别新闻吗?
V:Miền Trung Việt Nam bị hạn hán nghiêm trọng,trong khi miền Bắc lại bị lụt.Núi lửa hoạt động trở lại ở Philippines.Hàng nghìn người phải sơ tán.
越南中部干旱严重,北部却水涝。菲律宾的火山重新活动,几千人要疏散。
Q:Thế à? 是吗?
V:Còn một trận động đất ở tỉnh Vân Nam Trung Quốc.
中国云南爆发一场地震。
Q:Ôi.Mấy năm nay,khí hậu của trái đất ngày càng nghiệt ngã.Nhiệt độ của nước biển tăng.Mặt nước biển cũng cao dần lên và lấn chiếm cả đất liền ở một số quốc gia.
唉,近几年,气候越来越恶劣。海洋水温上升。海平面也不断上升,甚至浸没了一些国家的陆地。
V:Đó là hiện tượng EL-nino.Nghe đâu,hiện nay cứ 2-3 năm thì EL-nino lại kèo về,Mỗi lần nó về,nhiều nơi trên thế giới bị thiên tai nghiêm trọng.
那是厄尔尼诺现象。据说,现在每2-3年就发生一次厄尔尼诺现象。而每次世界上都有许多地方遭受严重的自然灾害。
Q:Đó là những thiên tai như hạn hán,lũ lụt,lửa rừng,biển động…
就是干旱、洪水、山火、海啸等灾害。
V:Đúng đấy.Vì vậy,đã đến lúc loại người phải hành động vì một môi trường cân bằng,một bầu khí quyển xanh.
是的。因此,人类应该为了维护生态平衡而采取行动。
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语