一、“动词+đi+同一动词+lại”的用法
这一句式表示行为、动作的多次重复。例如:
--Nói đi nói lại vài câu đó,chẳng có gì mới cả.
说来说去那几句话,没一点新意。
--Về vẫn đề này,họ đã thương lượng đi thương lượng lại vẫn chưa nhất trí được.
关于这个问题,他们协商了许多次仍没能达成一致。
一、“动词+đi+同一动词+lại”的用法
这一句式表示行为、动作的多次重复。例如:
--Nói đi nói lại vài câu đó,chẳng có gì mới cả.
说来说去那几句话,没一点新意。
--Về vẫn đề này,họ đã thương lượng đi thương lượng lại vẫn chưa nhất trí được.
关于这个问题,他们协商了许多次仍没能达成一致。