cả…nữa强调句中常由名词充当的某要素、部分,意为“连……都,也……”。例如:
--Người ta đi bằng ô-tô buýt.xích lô,gần đây người ta còn đi cả xe ôm nữa.
人们乘坐公交车,人力三轮车,最近,人们连“摩的”也坐了。
--Ông ấy uống rượu bia,lại uống cả rượu đậu nữa,nên say khướt.
他喝啤酒,接着连二锅头也喝了,所以醉得不省人事。
cả…nữa强调句中常由名词充当的某要素、部分,意为“连……都,也……”。例如:
--Người ta đi bằng ô-tô buýt.xích lô,gần đây người ta còn đi cả xe ôm nữa.
人们乘坐公交车,人力三轮车,最近,人们连“摩的”也坐了。
--Ông ấy uống rượu bia,lại uống cả rượu đậu nữa,nên say khướt.
他喝啤酒,接着连二锅头也喝了,所以醉得不省人事。