英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 122

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:四、副词hng的用法1.置于表时间的名词前,意为每一,也可写作hằng。例如:--Hng ngy,ti dậy lc 6 giờ sng. 我每天早上6点起床
(单词翻译:双击或拖选)
 四、副词hàng的用法

1.置于表时间的名词前,意为“每一”,也可写作hằng。例如:

--Hàng ngày,tôi dậy lúc 6 giờ sáng. 我每天早上6点起床。

--Chủ nhật hàng tuần,mẹ đều đi nhà thờ.

每个星期天,妈妈都去教堂。

--Hàng năm,các hội chợ quốc tế đều tổ chức tại thành phố này.

 每年,各种国际展览会都在这个城市举办。

2.置于表数量的名词前,表示数量之多,意为“成,上”。例如:

--Hàng chục nghìn trẻ em Việt Nam bị mắc bệnh do sự tác động của chất độc màu da cam.

 由于受落叶剂的影响,越南有上万名小孩患上各种疾病。

--Hàng triệu người bị nhiễm HIV/AIDS.上百万人染上艾滋病毒。

--Quỹ tiền tệ quốc tế đã viện trợ hàng trăm triệu đo la cho quốc gia này.

 国际货币基金组织向这个国家提供了上亿美元的援助。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表