英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

从ABC到越南语会话 123

时间:2016-01-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:五、词组cng ngy cng、ngy cng 、cngcng的用法1.cng ngy cng 、ngy cng意为越来越、日益,表示与时间推移相伴随的增进。例如:--
(单词翻译:双击或拖选)
 五、词组càng ngày càng、ngày càng 、càng…càng…的用法

1.càng ngày càng 、ngày càng意为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。例如:

--Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.

 国际贸易市场越来越充满竞争。

--Mỗi người đi một ngả,hai người càng ngày càng xa lạ.

 各走各的路,他们两人越来越陌生。

--Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh.

 越南经济发展日益迅速。

--Yêu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa ngày càng cao.

 消费者对商品的要求越来越高。

2.càng…càng…意为“越……越……”,表示与某要素相关联的程度增长。例如:

--Khó khăn càng nhiều,quyết tâm càng cao. 困难越多,决心越大。

--Nhạc ông ấy càng nghe càng thấy hay và thích.

他的音乐越听越觉得好和喜欢。

--Càng về tối,trời càng thêm lạnh. 越晚天越冷。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表