C:Ông làm ơn xem giùm chiếc đồng hồ này.
麻烦你给我看看这块手表。
D:Nó bị hỏng gì đấy? 它哪里坏了?
C:Dạo này nó cứ chậm mười mấy phút một ngày.Có khi lại dừng hẳn,không chạy nữa.Dù rằng mỗi ngày tôi đều lên dây cót cho nó.
最近它每天都要慢十几分钟。有时候干脆不走了。尽管每天我都给它上发条。
D:Vâng,ông cứ để lại đây.Dầu sao cũng phải sửa chữa lặt vặt và lau dầu.Sao ông không dùng đồng hồ chạy pin?
行,你把它留下来吧。不管怎样,都要小修、上油。为何你不用电子表?
C:Tôi không thích.Mai tôi đến lấy,được không?
我不喜欢。明天我来拿,行吗?
D:Chiều mai,sau 3 giờ. 明天下午3点以后。