面包 bánh mỳ
蛋糕 bánh bông lan / bánh ga tô
牛排 bít tết
炸鸡 gà chiên
米粉 bún
米饭 cơm
三、常用例句开口说:
我腹痛拉肚子 Tôi đau bụng ỉa chảy
多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình
今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá
请在这里签名盖章 Mời ký tên đóng dấu ở đây
再过几天我要回越南了 vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi
最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố