炎热 nóng nực
下雨 trời mưa
台风 bão
寒冷 lạnh
凉爽 mát mẽ
打雷 có sấm
三、常用例句开口说:
我喜欢看杂志 Tôi ưa xem tạp chí / Tôi thích coi tạp chí
她不喜欢熬夜 Chị ấy không ưa thức đêm
她很会拍马屁 Chị ấy hay ưa nịnh bợ
我不答应 Tôi không ưng
她已经答应要签字了 Chị ấy đã ưng thuận ký giấy rồi
多盼望可以去环游世界 Ước gì được đi du lịch thế giới