4.Tạm biệt. 告别
Harry: Tạm biệt Helen!
哈里: 再见海伦!
Helen: Tạm biệt! Hẹn gặp anh ngày mai.
海伦: 再见! 明天见.
Harry: Vâng.
哈里: 好的.
II.Ghi chú ngữ pháp 语法注释
1.Mẫu câu chào.
打招呼.
- Chào : ông/bà/anh/chị
您(你)好,先生/太太/(对同龄或比自己大些的男性的尊称)/(对同龄或对比自己大些的女性的尊称)
2.Mẫu câu hỏi - đáp về sức khoẻ.
身体状况问答
Hỏi: ông/bà/anh/chị/ có khoẻ không?
问: 您(你)身体还好吗?
Đáp: Cám ơn ông/bà/anh/chị/ tôi bình thường
答: 谢谢您(你), 我还好.
khoẻ
好
cũng bình thường
一般
vẫn khoẻ
还好