英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(21)

时间:2016-06-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Cấp so snh của tnh từ 形容词的比较级 Hơn: so snh tương đối (dng khi c hai sự vật đem so snh)Hơn:相对比较
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Cấp so sánh của tính từ 形容词的比较级

Hơn: so sánh tương đối (dùng khi có hai sự vật đem so sánh)

Hơn:相对比较(两种事物比较时使用)
Bằng: so sánh ngang nhau.

Bằng:相等比较
Nhất: so sánh tuyệt đối (thường dùng khi có 3 sự vật trở lên được đem so sánh)

Nhấ:绝对比较(常用于3种或以上事物比较时)
Ví dụ:
例如:
 - Tiếng Việt khó hơn tiếng Anh.

-越语比英语难。
- Bác sĩ Bắc trẻ hơn bác sĩ Nam.

-阿北医生比阿南医生年轻。
- Tiếng Pháp khó nhất.

-法语最难。
- Cái phòng này rộng bằng cái phòng kia.

-这个房间和那个房间一样大。

3. Mức độ cao của tính từ: "rất", "lắm"

3、形容词的高程度:"rất", "lắm"(很)
Rất hân hạnh 
很荣幸
Rất khoẻ 
很健康
Trong khẩu ngữ thường dùng "lắm" thay cho "rất"

在口语中常用"lắm"代替"rất"

Vui mừng lắm, khoẻ lắm  很荣幸,很健康


顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表