英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(52)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php 语法解释Được: biểu thị khả năng, c nghĩa như c thể nhưng đặt sau Đ hoặc cuối cuĐư
(单词翻译:双击或拖选)
 II. Ghi chú ngữ pháp 语法解释

"Được": biểu thị khả năng, có nghĩa như "có thể" nhưng đặt sau Đ hoặc cuối câu

Được”:表示可能,可以,有“có thể”之意,但放在动词之后或句末。
Ví dụ: - Tôi nói được tiếng Anh

例如:我会说英语。
- Tôi nói tiếng Pháp được.

-我能说法语。
Chú ý: Có khi dùng cả hai từ: Có thể... được

注意:有时候两个词可以一起用:Có thể... được
Ví dụ: Tôi có thể nói được tiếng Anh.

例如:我可以说英语。

"Những", "Các": biểu thị số nhiều của danh từ

Những”、“Các”:表示名词的复数
Những biểu thị số nhiều không xác định và có đối chếu với những sự vật khác.

Những表示概数,并与其它事物相对比。
Ví dụ: 3 quyển sách: số nhiều xác định.

例如:3本书,确定的数量。
Những quyển sách này: số nhiều không xác định (đối chiếu với những cuốn sách khác)

这些书:不确定数量(与其它书相对比)
Các ví dụ khác:
其它例子:
- Những việc đó (đối chiếu với - những việc khác)

那些事情(相对于其它一些事情)
- Những cửa hiệu khác (đối chiếu với - những cửa hiệu này)

其它一些商店(相对于这些商店)
- "Các" cũng biểu thị số nhiều không xác định nhưng là số lượng toàn thể, toàn bộ, không đối chiếu với những sự vật khác

Các”也表示概数,但是是指整体的、全部的数量,不与其它事物对比。
Ví dụ: - Các chủ nhiệm bộ môn

例如:各部门主任
- Các bạn (chuẩn bị nhé)

朋友们(准备好)。
- Các ngày trong tuần.

每周的各天。
"Toàn thể", "tất cả", "cả": biểu thị số lượng toàn bộ nhiều sự vật, nhiều đối tượng. 

Toàn thể”、“tất cả”、“cả”表示许多事物、许多对象的全部数量。
Toàn thể, tất cả:
 全体、一切、所有
Ví dụ: - Toàn thể sinh viên.

例如:全体大学生
- Toàn thể nhân dân.

全体人民。
- Toàn thể mọi người

所有人。
- Tất cả các ngày.

全部各天。
- Tất cả quyển sách này.

所有这些书。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表