英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(53)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Cả dng để chỉ một tổng thể hoặc ton bộ một sự vật.Cả指一个整体或全部事物。V dụ: - Cả nước 例如:全国- C
(单词翻译:双击或拖选)
 "Cả" dùng để chỉ một tổng thể hoặc toàn bộ một sự vật.

Cả”指一个整体或全部事物。
Ví dụ: - Cả nước

例如:全国
- Cả lớp.
 全班
- Cả ngày.
 全天
Chú ý: Toàn thể dùng với D chỉ người. Tất cả, cả có thể dùng với D chỉ người lẫn D chỉ vật,      đồ vật.

注意:Toàn thể全体用于指人的名词,Tất cảcả可以用于指人和指物的名词。

 

Câu liên động: là câu có vị ngữ Đ thuộc nhóm: "Yêu cầu, mời, xin, đề nghị, bắt, bảo..." và bổ ngữ là một kết cấu C-V mà C là đối tượng chịu tác động trực tiếp của động vị ngữ.

连动句:指句子中包含表示“要求、邀请、请求、建议、强迫、嘱咐等”的动词,同时补语属于主谓结构,而主语是谓语动词的直接影响对象。
Ví dụ: - Mời Helen đến nhà tôi chơi.

例如:请海伦到我家玩。
- Helen bảo Jack đi khám bệnh.

海伦叫杰克去看病。
- Mời ông vào.

您请进。
- Đề nghị các bạn đến đúng giờ.

建议各位准时到达。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表