“Cả”指一个整体或全部事物。
Ví dụ: - Cả nước
例如:全国
- Cả lớp. 全班
- Cả ngày. 全天
Chú ý: Toàn thể dùng với D chỉ người. Tất cả, cả có thể dùng với D chỉ người lẫn D chỉ vật, đồ vật.
注意:Toàn thể全体用于指人的名词,Tất cả、cả可以用于指人和指物的名词。
Câu liên động: là câu có vị ngữ Đ thuộc nhóm: "Yêu cầu, mời, xin, đề nghị, bắt, bảo..." và bổ ngữ là một kết cấu C-V mà C là đối tượng chịu tác động trực tiếp của động vị ngữ.
连动句:指句子中包含表示“要求、邀请、请求、建议、强迫、嘱咐等”的动词,同时补语属于主谓结构,而主语是谓语动词的直接影响对象。
Ví dụ: - Mời Helen đến nhà tôi chơi.
例如:请海伦到我家玩。
- Helen bảo Jack đi khám bệnh.
海伦叫杰克去看病。
- Mời ông vào.
您请进。
- Đề nghị các bạn đến đúng giờ.
建议各位准时到达。