英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(56)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Bi 9. Cch ni ngy- thng- năm 年、月、日I. Cc tnh huống hội thoại 情景对话1. Helen mới sang Việt Nam, muốn biết m
(单词翻译:双击或拖选)
 Bài 9. Cách nói ngày- tháng- năm 年、月、日

 

I. Các tình huống hội thoại  情景对话

1. Helen mới sang Việt Nam, muốn biết một số ngày lễ, tết của Việt Nam, Helen hỏi chị Lan, chị Lan trả lời:

1、海伦刚到越南,想知道越南的一些节假日,海伦问兰,兰回答道:

- Nhân dân Việt Nam sử dụng cách tính ngày tháng theo dương lịch và âm lịch. Một số lễ hội được tổ chức theo âm lịch, thường là mùa xuân. Ví dụ: Hội Lim được tổ chức vào ngày 13 tháng Giêng âm lịch. Hội Gióng ngày 9 tháng Tư. Còn ngày tết lớn nhất cuả Việt Nam là Tết Nguyên Đán, thường vào tháng Giêng hoặc tháng Hai dương lịch.

越南人根据阳历和阴历来计算日期。一些节日、庙会根据阴历举行,一般是春季。例如:阴历一月十三日举行 Hội Lim,四月九日举行Hội Gióng。越南最大的节日是春节,一般发生在阳历一月或二月。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表