英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(60)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3. Cch biểu thị cc khoảng thời gian trong ngy 每天时间段的表示方式Tiếng Việt dng kết cấu: buổi + sng (trưa, ch
(单词翻译:双击或拖选)
 3. Cách biểu thị các khoảng thời gian trong ngày  每天时间段的表示方式

Tiếng Việt dùng kết cấu: buổi + sáng (trưa, chiều, tối, đêm) để biểu thị một khoảng thời gian.

越语用:buổi+早上(中午、下午、晚上、深夜)来表示某一时间段。

Ví dụ: Buổi sáng (khoảng từ 5-6 giờ sáng đến 10 giờ)

例如:早上(大约从56点至10点)

Buổi trưa (khoảng từ 11 giờ đến 1 giờ)

中午(大约从11点至1点)

Buổi chiều (từ 1 giờ đến 6 giờ)

下午(丛1点至6点)

Buổi tối (6 giờ đến 9 giờ)

晚上(6点至9点)

Buổi đêm (9 giờ đến sáng).

深夜(9点到早上)

Tiếng Việt phân biệt khoảng thời gian có ánh sáng ban ngày và khoảng thời gian không có ánh sáng ban ngày bằng cặp từ ban ngày - ban đêm.

越语用词组ban ngày ban đêm区分表示白昼和夜晚。

Chú ý:

注意:

a) Đôi khi người ta cũng dùng cả ban trưa, ban chiều.

有时人们也用ban trưa, ban chiều

b) Nếu ở thời điểm sau mà dùng ban với thời điểm trước thì thời gian sẽ là quá khứ.

如果在过后的时间里,用ban+之前的时间点,则表示过去的时间。

Ví dụ: Helen hỏi Jack lúc 14 giờ ngày 5 tháng 10.

例如:海伦10514点找杰克。

- Ban sáng cậu đi đâu?

-早上你去哪了?

Thời gian trong câu hỏi này chỉ có thể hiểu là sáng ngày 5-10 (tương đương với sáng nay).

这句疑问句中的时间只可以理解为105日早上(相当于今天早上)

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表