英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(61)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:III. Bi đọc 课文1. Thư gửi bạn 给朋友的信H Nội, ngy 10 thng 10 năm 1990. Julia thn mến, Thế l mnh sang Việt Na
(单词翻译:双击或拖选)
 III. Bài đọc 课文

1. Thư gửi bạn 给朋友的信

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 1990.

Julia thân mến,

Thế là mình sang Việt Nam đã được một tháng mười lăm ngày Julia nhớ không, hôm mình đi là 25 tháng 8. Sau gần 30 giờ bay mình đến Băngkok, nghỉ transite ở đó 4 tiếng đồng hồ rồi bay tiếp sang Hà Nội. Mọi việc đã tương đối ổn định.

Mình đã bắt đầu học. Ở đây, năm học mới thường bắt đầu vào tháng 9. Những ngày đầu rất bỡ ngỡ nhưng các bạn Việt Nam rất nhiệt tình nên mình đã quen. Lớp học của mình vui lắm, ở Hà Nội có nhiều học sinh nước ngoài đến học, lớp mình có hai bạn người Anh, một bạn người Mỹ và mình.

Mình đến được một tuần thì được dự ngày Quốc Khánh của Việt Nam. Ngày ấy vui lắm. Buổi sáng, nghỉ học, bọn mình đi chơi. Buổi chiều, bọn mình tham dự mít tinh chào mừng; buổi tối có dạ hội.

Thôi nhé, tạm biệt Julia, hẹn thư sau mình sẽ kể nhiều chuyện. Viết thư cho mình theo địa chỉ: Nhà khách A2, Đại học Bách khoa, Hà Nội, Việt Nam.

Xiết chặt tay bạn.
                                       Thân mến    HELEN

河内,19991010

亲爱的朱利亚:

   我到越南已经一个月十五天了,你记得吗?那天我是825日去越南的。在将近30小时的飞行后我到达了曼谷,休息4个小时后继续飞河内。现在一切都稳定下来了。

   我已经开始了我的学习。在这里,一般是九月初开学。刚开始我感到很生疏,但越南朋友非常热情,所以现在我已经习惯了。我所在的班级非常开心。很多外国学生到河内学习,我们班就有2个英国人,1个和美国人和我。

我到的第一周就碰上了越南的国庆节。那天过的很开心。早上休假,我们去玩;下午我们参观庆祝盛典;晚上我们看晚会。

    这样先吧,再见,朱利亚!下封信我会告诉你其他的故事。你寄信给我就写以下这个地址:越南河内科技大学A2栋。

紧握你的手

亲爱的    海伦

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表