Lại: Phó từ, đi kèm động từ để biểu thị ý nghĩa lặp lại hành động ở vị ngữ
lai:副词,接动词表示再次重复一样的谓语动作。
Ví dụ: (Hôm nay chúng cháu đến)
比如:今天你们来。
Hôm nào thong thả chúng cháu lại đến.
哪天有空你们再来。
(Bài kiểm tra trước anh ấy bị điểm 5)
上次测试他只得5分。
Bài kiểm tra này anh ấy lại bị điểm 5.
这次测试他又只得5分。
(Hôm qua trời mưa)
昨天下雨。
Hôm nay trời lại mưa.
今天又下雨。
"Lại" cũng có thể đứng sau động từ, lúc đó cả hành động và đối tượng đều lặp lại
也可以放在动词后,这时表示再一次重复一样动作和对象。
Ví dụ: (Tôi đã xem bộ phim này)
比如:我已经看过这部电影。
Tôi lại xem lại bộ phim này
我又看这部电影。
Từ... đến...: Kết cấu dùng để giới hạn một khoảng cách trong không gian hoặc trong thời gian
“从……到…… ”这个结构用作空间或时间的界限
Ví dụ: - Khoảng cách không gian:
比如:空间上的距离
Từ ký túc xá đến trường.
从宿舍到学校
Từ Hà Nội đến Paris.
从河内到巴黎
Từ nhà đến bưu điện.
从家到邮局
Khoảng cách thời gian:
时间上的距离
Từ 20h đến 24h
从20时到24时
Từ sáng đến chiều
从早上到下午