英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(80)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Bi 12. Cc ngy lễ, ngy nghỉ trong năm 节假日I. Cc tnh huống hội thoại 情景会话1.Trước ngy nghỉ h cc bạn ni chu
(单词翻译:双击或拖选)
 Bài 12. Các ngày lễ, ngày nghỉ trong năm 节假日

 

I. Các tình huống hội thoại  情景会话

1Trước ngày nghỉ hè các bạn nói chuyện về kế hoạch học tập

暑假前夕同学们讨论学习计划

Jack: Cậu có biết các trường học ở Việt Nam nghỉ hè mấy tháng không Harry?

哈里你知道越南学校暑假放几个月吗?
Harry: Nghỉ hai tháng.

放两个月。
Jack: Nghỉ hai tháng à? Cậu có biết kế hoạch cụ thể không?

放两个月吗?你知道具体的安排吗?
Harry: Nếu kế hoạch cũng giống như năm ngoái thì cuối tháng 6 sẽ thi hết năm, tháng 7 và tháng 8 nghỉ, đầu tháng 9 mới học lại.

如果今年的安排和去年的一样6月底就完成全年考试,7月和8月放假,9月初才上课。
Jack: Hè này có lẽ mình sẽ ở lại Việt Nam để đi du lịch Hạ Long.

这个暑假也许我会留在越南去下龙旅游。
Harry: Ừ, mùa hè ở Việt Nam đi Hạ Long tuyệt lắm. Hè năm ngoái mình cũng đi Hạ Long. Thế mà đã sắp hết một năm học nữa.

恩,夏天在越南去下龙旅游也棒。去年暑假我也去过下龙,这就快一个学年了。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表