英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(88)

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Ghi ch: Cch đọc phn số: đọc tử số trước, mẫu số sau备注:分数读法:先读分子再读分母。V dụ: 1/4 = một phần
(单词翻译:双击或拖选)
 Ghi chú: Cách đọc phân số: đọc tử số trước, mẫu số sau

备注:分数读法:先读分子再读分母。

Ví dụ: 1/4 = một phần tư, 1/2 = một nửa hoặc một phần hai, 3/4 = ba phần tư.

Bài 13. Mua sắm, ăn uống 购物,饮食

 

 

I.Các tình huống hội thoại  

情景对话

1. Ở cửa hàng bách hoá  在百货商店

Harry: Chào chị

哈里:你好
Người bán: Chào anh. Anh cần gì ạ?

售货员:你好,你需要点什么?
Harry: Tôi muốn mua một đôi giầy.

哈里:我想买双鞋子
Người bán: Mời anh lên tầng hai, quầy bán giầy ở trên đó.

售货员:请你上2楼吧,鞋子专柜在上面.

 Harry: Anh cho xem đôi màu đen kia một chút.

哈里:麻烦你给我看一下那双黑色的鞋子.

Người bán: Cỡ số bao nhiêu ạ?

售货员:要多少码的?

Harry: Cỡ 42

哈里:42码的。
Người bán: Cỡ 42 màu đen hết rồi anh ạ, chỉ còn màu nâu thôi. nhé.

售货员:42号黑色的已经没有了,只有棕色的而已了.

Harry: Màu nâu cũng được. Tôi đi thử

哈里:棕色也可以,我试穿一下吧。
Người bán: Vâng, mời anh.  

售货员:好的,请试

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表