Người phục vụ: Xin mời ngồi bàn này. Thực đơn đây ạ.
服务员:请坐这张桌子,这是菜单。
Jack: Trước hết là món súp. Mình súp lươn, còn các bạn?
杰克:首先是羹。我要鳝鱼羹,你们呢?
Harry: Mình súp gà.
哈里:我要鸡肉羹。
Helen: Cho 2 súp lươn, 1 súp gà.
海伦:要2份鳝鱼羹,1份鸡肉羹。
Người phục vụ: Các món tiếp theo?
服务员:接下来是什么菜?
Jack: Helen gọi tiếp đi!
杰克:海伦你继续点吧!
Helen: Chim quay, cá bỏ lò, nem rán, khoai tây rán và salat.
海伦:烤小鸟、微波烤鱼、炸春卷、炸土豆和沙拉。
Người phục vụ: Các vị uống gì ạ? Bia hay rượu?
服务员:各位要喝点什么吗?啤酒还是白酒?
Harry: Bia thôi. Cho bia Halida nhé!
哈里:啤酒吧。给我喜力啤酒。
Người phục vụ: Vâng ạ.
服务员:好的。
Jack: Ăn xong có gì tráng miệng không?
杰克:有什么饭后水果吗?
Người phục vụ: Có đấỵ ạ! Quýt, táo hoặc caramen.
服务员:有啊,橘子、苹果或者咖啡奶冰淇淋