英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(122)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php二、语法解释1. Nhm động từ chỉ trạng thi cơ thể: đau, nhức, vim... lm vị ngữ để chỉ mộ
(单词翻译:双击或拖选)
 II. Ghi chú ngữ pháp

二、语法解释

1. Nhóm động từ chỉ trạng thái cơ thể: "đau", "nhức", "viêm"... làm vị ngữ để chỉ một bộ phận nào đó của cơ thể bị đau.

1、指身体状态的动词:“疼”、“疼痛”、“发炎”做谓语表示身体的某一部分疼痛。

Sơ đồ cấu tạo của vị ngữ như sau:

谓语的基本构造如下:

- bị + đau (nhức, mỏi) + tên bộ phận cơ thể.

- bị+疼(疼痛、疲劳)+ 身体部分名字

Ví dụ: - Tôi bị đau dạ dày.

例如:-我胃疼。

- Tôi bị nhức đầu.

-我头痛。

Chú ý: Nếu bộ phận của cơ thể đau lâu dài, mãn tính thì thêm từ "bệnh" vào trước các từ "đau", "nhức", "viêm"...

注意:如果身体疼的比较久,慢性的,那么要在“đau”、“nhức”、“viêm”等词前加上“bệnh

- Tôi bị bệnh nhức đầu.

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表