英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(123)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Phải: Đ tnh thi, đặt trước một động từ để biểu thị tnh chất bắt buộc của hnh động2、Phải情态动词
(单词翻译:双击或拖选)
 2. "Phải": Đ tình thái, đặt trước một động từ để biểu thị tính chất bắt buộc của hành động

2、“Phải”情态动词,放在动词前表示行动的被迫性。

 Ví dụ: - Chúng em sợ quá, phải đưa bạn ấy đi bệnh viện.

例如:-我们很害怕,要把他送去医院。

 - Mình phải vào thăm cụ mới được.

-我要去看望他老人家才行。

顶一下
(1)
50%
踩一下
(1)
50%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表