英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(125)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Nh: ngữ kh từ, đặt ở cuối cu biểu thị sự cầu khiến, cũng c thể c cảnghi vấn, dng trong hội thoại thn
(单词翻译:双击或拖选)
 4. "Nhé": ngữ khí từ, đặt ở cuối câu biểu thị sự cầu khiến, cũng có thể có cả ý nghi vấn, dùng trong hội thoại thân mật.

4、“Nhé”:语气词,放在句尾表示祈使,也可以表示疑问语气,用于对话中表示亲密。

Ví dụ: - Nhớ đón ở cổng nhé!

例如:-记得在门口迎接啊!

- Chờ mình cùng đi với nhé!

-等我一起去啊!

- Anh uống bia nhé!

-你喝啤酒吧1

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表