2、在邮局订阅报刊
Hellen: Chào anh!
海伦:你好
Nhân viên: Chào chị! Chị cần gì ạ?
工作人员:你好。你需要什么服务?
Helen: Tôi muốn đặt mua báo quý sắp tới.
海伦:我想订下一季度的报刊
Nhân viên: Chị muốn mua báo gì ạ? Báo hàng ngày, báo tuần hay tạp chí?
工作人员:你想订什么报刊?日报,周报还是杂志?
Helen: Anh cho mua các báo hàng ngày: Nhân dân, Hà Nội mới, Quân đội nhân dân, mỗi loại một số. Còn báo tuần thì tôi chỉ mua Văn nghệ và Người Hà Nội thôi.
海伦:你帮我订各种日报;人民报,新河内,军队人民,每种各定一些。周报只订文艺和河内人报而已。
Nhân viên: Chị ghi tên báo và số lượng vào phiếu này, nhớ ghi rõ họ, tên và địa chỉ chỗ ở để khỏi thất lạc.
工作人员:你把报纸名称和数量写在这个单上,要把姓名和住址写清楚以避免失去联系。