英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(129)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Đặt mua bo ở bưu điện2、在邮局订阅报刊Hellen: Cho anh! 海伦:你好Nhn vin: Cho chị! Chị cần g ạ? 工作人员:
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Đặt mua báo ở bưu điện

2、在邮局订阅报刊

Hellen: Chào anh!

海伦:你好

Nhân viên: Chào chị! Chị cần gì ạ?

工作人员:你好。你需要什么服务?

Helen: Tôi muốn đặt mua báo quý sắp tới.

海伦:我想订下一季度的报刊

Nhân viên: Chị muốn mua báo gì ạ? Báo hàng ngày, báo tuần hay tạp chí?

工作人员:你想订什么报刊?日报,周报还是杂志?

Helen: Anh cho mua các báo hàng ngày: Nhân dân, Hà Nội mới, Quân đội nhân dân, mỗi loại một số. Còn báo tuần thì tôi chỉ mua Văn nghệ và Người Hà Nội thôi.

 海伦:你帮我订各种日报;人民报,新河内,军队人民,每种各定一些。周报只订文艺和河内人报而已。

Nhân viên: Chị ghi tên báo và số lượng vào phiếu này, nhớ ghi rõ họ, tên và địa chỉ chỗ ở để khỏi thất lạc.

工作人员:你把报纸名称和数量写在这个单上,要把姓名和住址写清楚以避免失去联系。
顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表