4. Nhận thư
4、收信
Helen: Chị Lan ơi, em có thư không?
海伦:阿兰姐,有我的信吗?
Lan: Hôm nay em không có, chỉ có Harry, vừa có thư lại vừa có cả bưu phẩm nữa.
兰:今天没有你的信,只有哈里有,又有信又有邮件。
Helen: Lâu rồi em chẳng nhận được thư của gia đình gì cả.
海伦:我很久没有接到家人的来信了。
Lan: Hôm kia em nhận thư của ai?
兰:昨天你收到谁的来信?
Helen: Của bạn em chứ không phải thư của bố mẹ.
海伦:我朋友的不是我父母的。
Lan: Thôi, cứ yên tâm. Chắc các cụ bận. Nhưng mà em có viết thư luôn cho bố mẹ không?
兰:好了,尽管放心。肯定是他们忙。但是你经常写信给父母吗?
Helen: Có chứ. Tuần nào em cũng gửi thư cho bố mẹ em.
海伦:有啊,我每周都写信给父母的。