英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(131)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Nhận thư 4、收信Helen: Chị Lan ơi, em c thư khng? 海伦:阿兰姐,有我的信吗?Lan: Hm nay em khng c, chỉ c Harry,
(单词翻译:双击或拖选)

4. Nhận thư

4、收信

Helen: Chị Lan ơi, em có thư không?

海伦:阿兰姐,有我的信吗?

Lan: Hôm nay em không có, chỉ có Harry, vừa có thư lại vừa có cả bưu phẩm nữa.

兰:今天没有你的信,只有哈里有,又有信又有邮件。

Helen: Lâu rồi em chẳng nhận được thư của gia đình gì cả.

海伦:我很久没有接到家人的来信了。

Lan: Hôm kia em nhận thư của ai?

兰:昨天你收到谁的来信?

Helen: Của bạn em chứ không phải thư của bố mẹ.

海伦:我朋友的不是我父母的。

Lan: Thôi, cứ yên tâm. Chắc các cụ bận. Nhưng mà em có viết thư luôn cho bố mẹ không?

兰:好了,尽管放心。肯定是他们忙。但是你经常写信给父母吗?

Helen: Có chứ. Tuần nào em cũng gửi thư cho bố mẹ em.

海伦:有啊,我每周都写信给父母的。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表