英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(133)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Kết cấu chẳng (khng)... g cả.2、chẳng (khng)... g cả结构Cũng l một kết cấu dng để biểu thịnghĩa phủ
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Kết cấu "chẳng (không)... gì cả".

2、“chẳng (không)... gì cả”结构

Cũng là một kết cấu dùng để biểu thị ý nghĩa phủ định tuyệt đối (so sánh với không (có) gì... đâu!) nhưng thường dùng khi phủ định vị ngữ.

也是一种表示绝对否定的结构(与không (có) gì... đâu相比较),但常用来否定谓语。

Ví dụ: - Em chẳng nhận được thư của gia đình gì cả.

例如:我没收到家里的来信。

- Anh ấy không ăn uống gì cả.

他什么也不吃,什么也不喝。

- Mọi người chẳng biết gì cả.

大家什么都不知道。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表