3、阿兰夫妇和孩子回老家
LAN (gõ cửa) 阿兰(敲门) |
|
Tiếng trong nhà: 房里的声音 |
Ai đấy? 谁啊? |
LAN: 阿兰: |
Con đây. Mẹ ơi! Con về thăm mẹ đây. 我啊,妈妈!我回来看您了。 |
BÀ CỤ 老人(开门) |
Lan! Con đã về! Ồ, lại cả cháu của bà nữa. 兰!你回来了!啊,还有我的外孙。 |
CHÁU BÉ: 小孩: |
Cháu chào bà. 外婆好 |
BÀ: 外婆: |
Vào đây, vào đây. Nào bà xem cháu bà lớn bằng ngần nào nào. 进来进来。看看我的外孙长多大了 |
LAN: 阿兰: |
Mẹ ơi! Nhà con cũng về thăm mẹ đấy. 妈妈!我的丈夫也来看望您了 |
BÀ: 外婆: |
Đâu? Anh ấy đâu? 哪里? 他在哪里? |
LAN: 阿兰: |
Nhà con phải đi chuyến tàu chiều vì sáng nay anh ấy còn phải làm nốt một vài việc ở cơ quan. Em Long đi đâu mẹ? 他要坐下午的火车,因为上午他还要在单位忙些事情。阿龙去哪了? |
BÀ: 外婆: |
Nó vào trường để nhận bằng tốt nghiệp. 他去学校领毕业证了。 |