1. Các tính từ "đông, đầy, thiếu, đủ..." chỉ lượng số phiếm định, thường làm vị ngữ.
1、形容词“"đông, đầy, thiếu, đủ...”指概数,常做谓语。
Ví dụ:
例如:
Gia đình đủ người.
全家人齐了。
Tàu đông khách.
火车客多。
Lớp học còn thiếu bàn .
教室还缺桌子。
Chú ý: Các tính từ thuộc nhóm này thường gặp là đầy, vơi, vắng, thưa, nhiều, ít.
注意:常见的此类形容词有đầy, vơi, vắng, thưa, nhiều, ít.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语