英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(152)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:II. Ghi ch ngữ php语法注释1. Cc tnh từ đng, đầy, thiếu, đủ... chỉ lượng số phiếm định, thường lm vị ng
(单词翻译:双击或拖选)
 II. Ghi chú ngữ pháp   语法注释

1. Các tính từ "đông, đầy, thiếu, đủ..." chỉ lượng số phiếm định, thường làm vị ngữ.

1、形容词“"đông, đầy, thiếu, đủ...”指概数,常做谓语。

Ví dụ:

例如:

Gia đình đủ người.  

全家人齐了。

Tàu đông khách.  

火车客多。

Lớp học còn thiếu bàn . 

教室还缺桌子。

Chú ý: Các tính từ thuộc nhóm này thường gặp là đầy, vơi, vắng, thưa, nhiều, ít.

注意:常见的此类形容词有đầy, vơi, vắng, thưa, nhiều, ít.

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表