2、Khi:时间名词,用在单句中表示时间状语,或者在复句中构成表示时间的关连句(和“"thì”构成“"khi...thì..”关连结构)
Ví dụ: - Bố chị ấy mất khi chị ấy lên mười.
例如:她的父亲在她10岁的时候去世了。
Khi chị ấy lên mười thì bố chị ấy mất.
她10岁的时候父亲就去世了。
Anh ấy gọi điện thoại cho tôi khi tôi còn đang ngủ.
我还在睡觉的时候他打电话给我。
Khi còn ở Mỹ tôi chưa biết gì về Việt Nam cả.
还在越南的时候我一点也不了解越南。
Chú ý: Nói chung có thể thay khi bằng lúc nhưng lúc cụ thể hơn.
注意:总的来说,可以用lúc来代替Khi,但是lúc更具体些。