英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(153)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Khi: Danh từ thời gian, dng để cấu tạo thnh phần trạng ngữ chỉ thời gian trong cu đơn hoặc cu phụ, ch
(单词翻译:双击或拖选)
 2. Khi: Danh từ thời gian, dùng để cấu tạo thành phần trạng ngữ chỉ thời gian trong câu đơn hoặc câu phụ, chỉ thời gian trong câu ghép (cùng với "thì" tạo thành cặp liên từ "khi...thì...".  

2Khi:时间名词,用在单句中表示时间状语,或者在复句中构成表示时间的关连句(和“"thì”构成“"khi...thì..”关连结构)

Ví dụ: - Bố chị ấy mất khi chị ấy lên mười.  

例如:她的父亲在她10岁的时候去世了。

Khi chị ấy lên mười thì bố chị ấy mất.  

10岁的时候父亲就去世了。

Anh ấy gọi điện thoại cho tôi khi tôi còn đang ngủ.  

我还在睡觉的时候他打电话给我。

Khi còn ở Mỹ tôi chưa biết gì về Việt Nam cả.  

还在越南的时候我一点也不了解越南。

Chú ý: Nói chung có thể thay khi bằng lúc nhưng lúc cụ thể hơn.  

注意:总的来说,可以用lúc来代替Khi,但是lúc更具体些。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表