3、Ở:介词,将地点状语和主句相连,回答提问“在哪里?”
Ví dụ: Đang chơi ở ngoài sân.
例如:这的院子里玩。
Cũng có thể dùng để biểu thị khoảng cách giống như từ trong kết hợp "từ..đến", "từ...ra".
也可以用来表示距离,类似于“từ..đến”和“từ...ra”结构中的từ
Ví dụ: - Chúng cháu ở Hà Nội về thăm quê.
例如:-我们从河内回来探亲。
Anh ấy ở quê ra chơi.
他从老家来玩。
- Chúng tôi mới ở Pháp sang Việt Nam.
-我们刚从法国来越南。