英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(154)

时间:2016-07-18来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3. Ở: Giới từ, nối thnh phần trạng ngữ chỉ nơi chốn với cu chnh, trả lời cho cu hỏi ở đu?. 3、Ở:介词,
(单词翻译:双击或拖选)
 3. Ở: Giới từ, nối thành phần trạng ngữ chỉ nơi chốn với câu chính, trả lời cho câu hỏi "ở đâu?".  

3:介词,将地点状语和主句相连,回答提问“在哪里?”

Ví dụ: Đang chơi ở ngoài sân. 

例如:这的院子里玩。

Cũng có thể dùng để biểu thị khoảng cách giống như từ trong kết hợp "từ..đến", "từ...ra".  

也可以用来表示距离,类似于“từ..đến”和“từ...ra”结构中的từ

Ví dụ: - Chúng cháu ở Hà Nội về thăm quê.  

例如:-我们从河内回来探亲。

Anh ấy ở quê ra chơi.  

他从老家来玩。

             - Chúng tôi mới ở Pháp sang Việt Nam.  

       -我们刚从法国来越南。

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表