英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(161)

时间:2016-07-20来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:2. Thế, vậy dng để thay cho một yếu tố, một thnh phần cu, hoặc một cu m người ni khng muốn nhắc lại.2、T
(单词翻译:双击或拖选)
 2. "Thế, vậy" dùng để thay cho một yếu tố, một thành phần câu, hoặc một câu mà người nói không muốn nhắc lại.

2、“Thế, vậy”用来代替句子中的某一个要素、成分,或者是说话者不愿重复的一句话。

Ví dụ: 

例如:

Đúng thế (đúng như đã nói ở trên)

就是那样(就像上边说的那样)

Ở Anh cũng thế (cũng như ở các nước khác đã nói ở trên)

在英国也这样(就像上边说的其他国家一样)

Anh ấy uống bia, tôi cũng thế

他喝啤酒,我也一样

Chú ý: có thể thay thế bằng vậy

注意:可以用vậy 代替thế

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表