3、“Cả...lẫn (both...and)”用来连接一个句子成分中的两个要素,类似于“và”(和),但是起到进一步强调的作用。
Ví dụ:
例如:
-. dự cả tiệc ngọt lẫn tiệc mặn.
参加喜糖宴和荤宴
Cả tôi lẫn Nam đều rất thích xem phim.
我和阿南都很喜欢看电影
Cả hôm nay lẫn ngày mai chúng tôi đều bận.
今天和明天我们都很忙
- cả đi lẫn về mất 3 tiếng.
来回要花3个小时
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语