英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语入门 » 正文

越南语学习(163)

时间:2016-07-20来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:4. Ra, thấy, được: đặt sau động từ để biểu thịnghĩa kết quả của hnh động. 4、Ra, thấy, được放在句
(单词翻译:双击或拖选)

4. "Ra, thấy, được": đặt sau động từ để biểu thị ý nghĩa kết quả của hành động.

4、“Ra, thấy, được”放在句尾表示行动的结果

Ví dụ: 

例如:

Chị có nhận ra em không?

你认得出我吗?

Thế nào cũng tìm ra thủ phạm.

怎样都要找出首犯。

Chị Kim mới nhận được tiền của bố mẹ cho.

阿金才收到父母给的钱。

Tôi không nhìn thấy Helen ở hiệu sách.

我没看到海伦在书店。

  
顶一下
(3)
75%
踩一下
(1)
25%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表