第五课:c 饭cơm
一、常用单字:
这个 cái này
那个 cái kia / cái đó
谢谢 cám ơn
媳妇 con dâu
饭 cơm
借问 cho hỏi
祝贺 chúc
我们 chúng tôi / chúng ta
二、单字补给站:人物
男生 nam
女生 nữ
大人 người lớn
小孩 con nít
老人 người già
婴儿 em bé
三、常用例句开口说:
这个是谁的? Cái này là của ai ?
那个是我的 Cái đó là của tôi
谢谢你带我去玩 Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi
请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm
祝安康 Chúc mạnh giỏi
我们要去逛街 Chúng tôi muốn đi dạo phố