第十一课:h 学生 học sinh
一、常用单字:
每日 hằng ngày
行李 hành lý
亲戚 họ hàng / bà con
学生 học sinh
问候 hỏi thăm
哪一天 hôm nào
今天 hôm nay
昨天 hôm qua
二、单字补给站:水果
香蕉 chuối
西瓜 dưa hấu
椰子 dừa
凤梨 trái thơm
木瓜 đu đủ
苹果 trái táo tây / trái bong
三、常用例句开口说:
我要去买日用品 Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày
我要收拾行李 Tôi cần thu xếp hành lý
我是留学生 Tôi là lưu học sinh
你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn ?
昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?