第十三课:k 冰淇淋kem
一、常用单字:
冰淇淋 kem
旅馆 khách sạn
何时 khi nào
气候 khí hậu
哭 khóc
难受 khó chịu
不知道 không biết
二、单字补给站:饮料
茶 trà / chè
咖啡 cà phê
果汁 nước trái cây
汽水 nước ngọt
啤酒 bia hơi
葡萄酒 rượu nho / rượu vang
三、常用例句开口说:
我要吃冰淇淋 Tôi muốn ăn kem
这次考试考的如何? Kỳ thi này thi ra sao ?
这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?
在那儿的时候如何 Khí hận ở đó ra sao ?
请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa
今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu