第十五课:m 凉快 mát mẽ
一、常用单字:
凉快 mát mẻ
飞机 máy bay
几岁 mấy tuổi
几个人 mấy người
免费 miễn phí
免税 miễn thuế
一道菜 món ăn
季节 mùa
二、单字补给站:逛街即景
百货公司 công ty bách hoá
警察局 đồn cảnh sát / đồn công an
邮局 bưu cục
教堂 nhà thờ
寺庙 chùa miếu
大楼 tòa nhà
三、常用例句开口说:
今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ
飞机已经准时到达 Máy bay đã đến đúng giờ
妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?
妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?
我再点一道菜 Tôi gọi thêm một món ăn
一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông