第十七课:o 头脑 đầu óc
一、常用单字:
埋怨 óan trách
头脑 đầu óc
吐奶 ọc sữa
天气闷 trời oi
吵闹 om sòm
蜜蜂 ong
蜂王 ong chúa
二、单字补给站:嗜好娱乐
看电影 xem phim
跳舞 khiêu vũ
唱歌 hát
钓鱼 câu cá
弹钢琴 đàn piano
三、常用例句开口说:
不要埋怨别人 Chớ oán trách người ta
他的头脑很好 Đầu óc của anh ấy tốt lắm
小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi
今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm
请不要吵闹 Xin đừng la om sòm