第十八课:ô 抱 ôm
一、常用单字:
海螺 ốc biển
蜗牛 ốc sên
拥抱 ôm nhau
先生 ông
老板 ông chủ
爷爷 ông nội
外公 ông ngoại
他 ông ấy
二、单字补给站:服装
衬衫 áo sơ mi
裙子 váy
裤子 quần
外套 áo khoác
西装 áo vách lông
泳衣 áo tắm / áo bơi
三、常用例句开口说:
你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?
不, 我喜欢吃蜗牛 Không, tôi thích ăn ốc sên
您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?
我要找这里的老板 Tôi muốn tìm ông chủ ở đây
他是我的外公 Ông ấy là ông ngoại của tôi
他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?