英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.2.11.2

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.11.2. Khả năng kết hợpTnh thi từ khng c mối lin hệ hnh thức với từ đứng trước hoặc sauchng.3.2.11.3.
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.11.2. Khả năng kết hợp

Tình thái từ không có mối liên hệ hình thức với từ đứng trước hoặc sau

chúng.

3.2.11.3. Chức năng cú pháp

Tình thái từ thường làm dấu hiệu chỉ rõ mục đích phát ngôn của câu.

3.2.11.4. Phân loại

- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, nhỉ, nhé, chứ, chăng, hử, hả, không,

phỏng…

- Tình thái từ cầu khiến: đi, thôi, nào, với, kia, chứ…

- Tình thái từ thể hiện thái độ ngạc nhiên: nhỉ, ư..

- Tình thái từ cảm thán: thay, sao…

- Tình thái từ biểu hiện cảm xúc: a, á, ạ, vậy, mà, cơ, hử, nhé, đấy…

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表