圣殿教堂
亲爱的,请让一下
Nhà thờ Temple..
Xin lỗi cô em,
我和罗杰必须讨论一下改变航线的问题了
Roger và tôi phải bàn đến
việc đổi hướng bay.
雷
Leigh.
你藏匿并偷运了通缉犯
Ông dấu và vận chuyển những
kẻ đào tẩu?
你已经被连累的够多的了
Ông liên lụy vào thế này đủ rồi.
罗伯特,你和我一直在观察历史
Robert, anh và tôi đã nghiên
cứu lịch sử
时间就是我们的眼镜
Thời gian đã là ly rượu cùng uống.
而此刻我们就活在历史之中
Ta đang sống trong lịch sử...
创造历史
Làm nên lịch sử.
连累?
"Liên lụy" à?
我正在寻找圣杯啊
Tôi đang đi tìm Chén Thánh.