Ta nghĩ đó chắc chỉ là con chó chạy rông thôi.
如果你给哈米什做的东西不合口 他可能会消化不良
Nếu cháu cho Hamish ăn linh
tinh, nó có thể bị đau dạ dày đấy.
这次你还没看见吗?
Lần này thì bác thấy chứ?
- 看到什么? - 兔子啊
- Thấy gì?
别一惊一乍的
Đừng có hét lên như thế!
现在要仔细听我说 哈米什说你很容易走神
Cháu phải chú ý nghe ta nói chứ. Hamish
đã cho ta biết cháu rất dễ bị phân tâm.
- 我刚说到哪儿了? - 哈米容易消化不良
- Ta vừa nói gì nào?
- Hamish bị đau dạ dày.