我真的非常愿意听您讲 不过 失陪一下
Cháu không thể nói chuyện được nữa. Cháu xin phép.
伊莫恩姑妈
Cô Imogen!
我想我可能疯了 我总是看到一只穿着马甲的兔子
Cháu nghĩ là cháu bị điên rồi. Cháu
cứ nhìn thấy một con thỏ mặc áo gilê.
现在 我可没时间听你讲兔子的故事
Giờ ta không thể nói chuyện linh tinh với cháu được.
我在等我未婚夫
Ta đang chờ vị hôn thê của ta.
- 你有未婚夫? - 嗯
Cô có vị hôn thê sao?
在那儿! 看到了吗?
Đó! Cô thấy nó không?
他是个王子
Anh ấy là một hoàng tử.
但不幸的是 他必须放弃王位才能娶我
Nhưng anh ấy sẽ không thể kết hôn với ta
trừ khi từ bỏ vương miện của mình.