Há miệng chờ sung
Chê kẻ lười biếng không lao động chỉ chực người khác đem đến tận miệng mà ăn.
衣来伸手,饭来张口
Hữu xạ tự nhiên hương
Có tài có đức, phẩm chất tốt đẹp thì tự khác mọi người biết đến mà không cần phải khoe khoang.
有麝自然香
Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng
Có nghĩa có duyên với nhau thì nghìn dặm cũng có thể gặp nhau, nhưng vô duyên với nhau thì ngồi trước mặt cũng như không gặp.
有缘千里来相会,无缘对面不相识