Lớp học 教室
Sáng các anh chị học môn gì? 早上你们学什么科目?
Chúng em học môn ngữ âm. 我们学语音。
Học ngữ âm có khó không? 学语音难吗?
Cố gắng thì không khó lắm ạ. 努力就不是很难。
Các anh chị có thắc mắc gì không? 你们有什么疑问吗?
Không ạ. 没有。
Trên lớp, chúng ta chú ý nghe giảng, 在课堂上,咱们注意听讲,
nắm vững những vấn đề chính. 牢固掌握主要的问题。
Các anh chị có học vi tính không? 你们学习计算机吗?
Có ạ, chúng em học cả vi tính. 学啊,我们学习计算机。
Trong lớp học ta có gì? 在咱们的教室里有什么?
Trong lớp có bàn ghế. 在教室里有桌椅。
Trong lớp có bục giảng (phấn, bảng đen). 在教室里有讲台(粉笔,黑板)。
Trong lớp có tranh lịch. 在教室里有日历。
Trong lớp có ti-vi. 在教室里有电视。
Anh có bút chì không? (bút bi, bút lông, mực) 你有铅笔吗?(圆珠笔,毛笔,墨)
Có. 有。
Chị có phong bì không? (tem, hồ) 你有信封吗?(邮票,浆糊)
Không có. 没有。