Sẵn sàng giúp đỡ bạn. 随时准备帮助朋友。
Tinh thần giúp bạn ta cần có. 咱们要有帮助朋友的精神。
Sẵn lòng giúp đỡ khi bạn khó. 朋友困难的时候热心帮助。
Chăm chỉ học tập lòng không sờn. 勤奋学习不灰心。
Hết lòng hết dạ dựng quê nhà. 全心全意建设家园。
Dũng cảm xung phong không sợ khó. 勇敢冲锋不怕困难。
Thủ đô chúng ta hùng vĩ. 咱们的首都雄伟。
Thành phố chúng ta phồn vinh. 咱们的城市繁荣。
Sức mạnh tập thể vô địch. 集体力量无敌。
Mức sống nhân dân khá giả. 人民的生活水平小康。
Chúng ta đang làm gì? 咱们正在做什么?
Chúng ta đang tập phát âm. 咱们正在练习发音。
Chúng ta đang tập đánh vần. 咱们正在练习拼音。
Chúng ta đang tập chính tả. 咱们正在练习听写。
Các anh đang làm gì? 你们正在做什么?
Chúng em đang tập thể dục. 我们正在做体操。
Các chị đang làm gì? 你们正在做什么?
Chúng em đang nghe ghi âm. 我们正在听录音。
Các anh chị đang làm gì? 你们正在做什么?
Chúng em đang tập hát. 我们正在练习唱歌。
Chúng em tổng vệ sinh. 我们大扫除。
Ta đi lớp học đi. 咱们去教室吧。
Vâng. 是。
Ta đi phòng đọc sách đi. 咱们去阅览室吧。
Vâng, chờ một lát nhé. 是,等一下啊。
Ta đi ăn cơm đi. 咱们去吃饭吧。
Vâng, ta cùng đi. 是,咱们一起去。
Ta về ký túc xá (phòng ngủ) đi. 咱们回宿舍(寝室)吧。
Vâng, ta về nghỉ đi. 是,咱们回去休息吧。