英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 座谈会

时间:2011-08-04来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chào chị Lan, hôm qua tôi được dự một cuộc toạ đàm, bổ ích lắm. Nội dung gì đấy anh?
(单词翻译:双击或拖选)

 

Chào chị Lan, hôm qua tôi được dự một cuộc toạ đàm, bổ ích lắm.

Nội dung gì đấy anh?

Chủ đề là nền kinh tế thị trường bước vào thế kỷ mới.

Hay lắm, nghe các vị chuyên gia phát biểu xong, anh có cảm ng  gì?

Điều mà tôi thu hoạch lớn nhất là đã cơ bản nắm được đặc điểm của kinh tế thị trường.

Anh có thể nói cụ thể hơn không?

Đặc điểm thì có nhiều, những điểm nổi bật nhất là sự cạnh tranh và cạnh tranh công bằng.

Cạnh tranh nhau như thế để làm gì?

Là để phát triển, có cạnh tranh thì mới đào thải được cái lạc hậu, bảo thủ.

Và cũng để cho cái mới mẻ, cái tốt đẹp thắng cái xấu xa, cái kém cỏi chứ gì?

Sự tóm tất của chị đầy hơi thở nghệ thuật, nhưng sự cạnh tranh trên thị trường là ác liệt thậm chí tàn khốc đấy.

Là người tiêu dùng, tôi hoan nghênh sự cạnh tranh công bằng đấy.

Đúng rồi, vì kết quả cạnh tranh lại để ra nhiều hàng mới hơn và rẻ.

Triển vọng của kinh tế thị trường ở nước ta ra sao?

Triển vọng à, tốt lắm, nhưng còn khối việc phải làm.

Những công việc gì vậy?

Ví dụ, phải làm trong sạch thị trường, triệt tận gốc các cơ sở làm và bán hàng giả v.v.

Gần đây, do quần chúng tố giác đã khám phá được nhiều ổ làm hàng giả.

Có chuyên gia nói, cuộc cạnh tranh đã tập trung chủ yếu vào các ngành khoa học kỹ thuật mũi nhọn.

Cái đó đúng, cho nên ta phải ra sức phát triển các môn tin học, sinh vật, di truyền gien v.v., còn phải lên trời và xuống biển nữa chứ.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表