Trí Bá: Mình đợi cậu ngoài cổng trường.
我在校门口等你
Xin hỏi ra cổng trường, đi đường nào ?
请问校门口怎么走 ?
Phía trước rẽ phải rồi đi thẳng.
前面右转一直走
Phía trước rẽ phải.
前面右转 ?
Rẽ phải.
右转
Bên phải.
右边
Phải.
右
Có phải cậu xác định phương hướng không được tốt ?
你是不是方向感很差 ?
Có lẽ mình sống trong thế giới âm nhạc quá lâu rồi.
活在音乐世界里头太久
Không sao. Hay là đi cùng mình ?
没关系 , 要不然你跟我走吧
Cảm ơn !
谢谢 Mình cũng thuận đường mà.
我刚好顺路
À
是的
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语