416
00:32:04,500 --> 00:32:05,967
Anh thật sự không có thì giờ
tiếp chuyện cậu.
我没空跟你说话
417
00:32:06,200 --> 00:32:08,033
Khách hàng đang chờ anh. Anh
phải theo dõi thị trường chứng khoán!
几个客人在等我,还要盯着股市
418
00:32:08,233 --> 00:32:09,700
Việc kinh doanh của anh đáng
giá cả mấy trăm ngàn 1 thương vụ
一秒钟几十万上下呢
419
00:32:09,900 --> 00:32:11,167
Alô? Giá cả thế nào?
喂,现在什么价位?